Phạm Thế Chính
Quá trình đào tạo
Thời gian | Trình độ | Đơn vị đào tạo | Chuyên ngành |
---|---|---|---|
2002 - 2006 | Cử nhân | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội | Công nghệ hóa học - Hóa sinh hữu cơ |
2007 - 2009 | Thạc sĩ | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐH Quốc gia Hà Nội | Hóa học - Hóa hữu cơ |
2010 - 2014 | Tiến sĩ | Viện Hóa học | Hóa học -Hóa hữu cơ |
Khả năng ngôn ngữ
Ngôn ngữ | Khả năng đọc | Khả năng viết | Khả năng nghe - nói |
---|---|---|---|
Tiếng Anh | Tốt | Tốt | Tốt |
Quá trình công tác
Thời gian | Đơn vị | Chức vụ |
---|---|---|
2006 - 2014 | Khoa Hóa học | Giảng viên |
2014 - 2017 | Khoa Hóa học | Giảng viên, Phó Trưởng khoa |
2017 - 2021 | Khoa Hóa học | PGS; Trưởng khoa |
2020 - 2021 | Viện Khoa học và Công nghệ | Viện Trưởng |
2021 - 2025 | Trường Đại học Khoa học | Phó Hiệu Trưởng |
Kinh nghiệm / hoạt động khác
+ Làm việc cho TNUS từ năm 2006
Bài báo, công trình đã công bố
Công bố quốc tế | Năm | |
---|---|---|
[12] |
Synthesis and Cytotoxic Evaluation of Betulin-Triazole-AZT Hybrids
Le Nhat Thuy Giang, Tuyen Anh Dang Thi, Nguyen Thi Hien, Dinh Thi Cuc, Nguyen Ha Thanh, Nguyen Thi Thu Ha, Pham The Chinh, Phan Van Kiem, Nguyen Van Tuyen
Natural product communications (SCIE, Q3) 10 (12), 1567-1570
|
2017 |
[11] |
Synthesis and cytotoxic evaluation of artemisinin-triazole hybrids
Tham Pham Thi, Thuy Giang Le Nhat, Thuong Ngo Hanh, Tan Luc Quang, Chinh Pham The, Tuyet Anh Dang Thi, Ha Thanh Nguyen, Thu Ha Nguyen, Phuong Hoang Thi, Tuyen Van Nguyen
Natural Product Communications (SCIE, Q3) 11 (12), 1789-1792
|
2016 |
[10] |
Synthesis and cytotoxic evaluation of novel indenoisoquinoline-substituted triazole hybrids
Tham Pham Thi, Thuy Giang Le Nhat, Thuong Ngo Hanh, Tan Luc Quang, Chinh Pham The, Tuyet Anh Dang Thi, Ha Thanh Nguyen, Thu Ha Nguyen, Phuong Hoang Thi, Tuyen Van Nguyen
Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters (SCI, Q2) 26 (15), 3652-3657
|
2016 |
[9] |
Synthesis and cytotoxic evaluation of nevel indenisoquinolin-propan-2-ol hybrids
Tham Pham Thi, Lena Decuyper, Pham The Chinh, Tan Luc Quang, Tuyet Anh Dang, Ha Thanh Nguyen, Thuy Giang Le Nhat, Tra Nguyen Thanh, Phuong Hoang Thi, Matthias D’hooghe, TuyenVan Nguyen
Tetrahedron Letters (SCI, Q1) 57 (4), 466-471
|
2016 |
[8] |
Synthesis and anticancer properties of new (dihydro)pyranonaphthoquinones and their epoxy analogs
Tuyet Anh Dang Thi, Thu Ha Vu Thi, Hoang Thi Phuong, Thanh Ha Nguyen, Chinh Pham The, Cuong Vu Duc, Yves Depetter, Tuyen Van Nguyen, Matthias D’hooghe
Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters (SCI, Q2) 25 (16), 3355-3358
|
2015 |
[7] |
Expedient stereoselective synthesis of new dihydropyrano- and dihydrofuranonaphthoquinones
Tuyet Anh Dang Thi, Yves Depetter, Karen Mollet, Hoang Thi Phuong, Doan Vu Ngoc, Chinh Pham The, Ha Thanh Nguyen, Thu Ha Nguyen Thi, Hung Huy Nguyen, Matthias D’hooghe
Toxicology Letters (SCI, Q1) 56 (19), 2422-2425
|
2015 |
[6] |
New hybrids between triterpenoid acids an nucleoside HIV-RT inhibitors
Anh Thi Tuyet Dang, Chinh Pham The, Tuan Anh Le, Hieu Hong Truong, Ha Thu Thi Vu, Anatoly T. Soldatenkov, Tuyen Van Nguyen
Mendeleev Communications (SCI, Q2) 25 (2), 96-98
|
2015 |
[5] |
Synthesis of new bioisosteric hemiasterlin analogues with extremely high cytotoxicity
Tuyet Anh Dang Thi, Chinh Pham The, Quoc Anh Ngo, Thu Ha Vu Thi, Tien Dung Nguyen, Duy Tien Doan, Cham Ba Thi, M. Jean, P. van de Weghe, Tuyen Nguyen Van
Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters (SCI, Q2) 24 (22), 5216-5218
|
2014 |
[4] |
Synthesis and cytotoxic evaluation of novel ester-triazole-linked triterpenoid–AZT conjugates
Tuyet Anh Dang Thi, Nguyen Thi Kim Tuyet, Chinh Pham The, Ha Thanh Nguyen, Cham Ba Thi, Tien Doan Duy, Matthias D’hooghe, Tuyen Van Nguyen
Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters (SCI, Q2) 24 (22), 5190-5194
|
2014 |
[3] |
Synthesis of new simplified hemiasterlin derivatives with α,β-unsaturated carbonyl moiety
Chinh Pham The, Tuyet Anh Dang Thi, Thi Phuong Hoang, Quoc Anh Ngo, Duy Tien Doan, Thu Ha Nguyen Thi, Tham Pham Thi, Thu Ha Vu Thi, M. Jean, P. van de Weghe
Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters (SCI, Q2) 24 (10), 2244-2246
|
2014 |
[2] |
Nucleophile-Directed Selective Transformation of cis-1-Tosyl-2-tosyloxymethyl-3-(trifluoromethyl)aziridine into Aziridines, Azetidines, and Benzo-Fused Dithianes, Oxathianes, Dioxanes, and (Thio)morpholines
Sara Knis, Matthias D'hooghe, Guido Verniest, Maaike Reybroeck, Tuyet Anh Dang Thi, Pham The Chinh, Pham Thị Tham, Karl W. Tornroos, Nguyen Van Tuyen, Norbert De Kimpe
Chemistry - A European Journal (SCI, Q1) 19 (19), 5966-5971
|
2013 |
[1] |
Synthesis of 1-Alkyl-2-(trifluoromethyl)azetidines and Their Regiospecific Ring Opening toward Diverse α-(Trifluoromethyl)Amines via Intermediate Azetidinium Salts
Sara Kenis, Matthias D’hooghe, Guido Verniest, Tuyet Anh Dang Thi, Chinh Pham The, Tuyen Van Nguyen, Norbert De Kimpe
Journal of Organic Chemistry (SCI, Q1) 77 (14), 5982–5992
|
2012 |
Công bố trong nước | Năm | |
[33] |
Tổng hợp một số dẫn xuất hexahydropyrazin-[1,2b]-isoquinol
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2017 |
[32] |
Phân tích cấu trúc và độ sạch của thuốc tadalafil, tổng hợp bằng phương pháp hóa lý hiện đại
Phạm Thế Chính
Tạp chí Phân tích lý hóa sinh
|
2017 |
[31] |
Synthesis of new hemiasterlin derivatives with α,β-unsaturated carbonyl-thiophen groups in fragment A
Phạm Thế Chính
Vietnam Journal of Chemistry
|
2017 |
[30] |
Phân tích cấu trúc của một số hemiasterlin chứa hệ phenyl- α,β-cacbonyl
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học và ứng dụng
|
2017 |
[29] |
Thành phần hóa học của dịch chiết diclometan cây đơn đất (Wedelia chinensis Merr.) thu hái tại thái bình
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học và ứng dụng
|
2017 |
[28] |
Nghiên cứu hoạt tính sinh học của các cặn chiết cây đơn đất (Wedelia chinensis merr.) thu hái tại thái bình
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học và ứng dụng
|
2017 |
[27] |
Bước đầu về thành phần hóa học của cặn chiết etyl axetat cây đơn đất (Wedelia chinensis Merr.)
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học và ứng dụng
|
2017 |
[26] |
Synthesis of new 3-arylamino-2-(2-quinolyl)tropones
Dương Nghĩa Bang, Hoàng Lâm, Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2017 |
[25] |
Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất quinolin của β-tropolon từ 3-clo-2-metylanilin
Dương Nghĩa Bang, Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2015 |
[24] |
Nghiên cứu quy trình tổng hợp tadalafil
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Hóa học
|
2015 |
[23] |
Tổng hợp một số dẫn xuất mới của tadalafil
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Hóa học
|
2015 |
[22] |
Thành phần và hoạt tính sinh học của tinh dầu cây đơn kim
Phạm Thế Chính, Dương Nghĩa Bang, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Hóa học & Ứng dụng
|
2015 |
[21] |
Tổng hợp một số dẫn xuất mới của diketopiperazin
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2015 |
[20] |
Tổng hợp epoxit của 3,4-dehydropyranapthoquinon
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2015 |
[19] |
Tổng hợp một số hợp chất lai triterpenoid-triazol-AZT
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2015 |
[18] |
Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất mới indenoisoquinolin từ indeno [1,2 -c]isochromen-5,11-dion và L-α-amino axit
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2015 |
[17] |
Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất quinolin của β-tropolon từ 3-clo-2-metylanilin
Dương Nghĩa Bang, Phạm Thế Chính, Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Thỉnh, Lương Thị Hồng Vân, Yu. A. Sayapin, V. N. Komissarov, V.I. Minkin
Tạp chí Hóa học
|
2014 |
[16] |
Synthesis of derivatives hexahydropyrazine[1,2,b]-isoquinoline
Phạm Thế Chính, Vũ Đức Cường, Đặng Thi Tuyết Anh, Phạm Thị Thắm, Ngô Quốc Anh, Nguyên Văn Tuyến
Tạp chí Hóa học
|
2014 |
[15] |
Nghiên cứu tổng hợp và mở vòng cis-1-tosyl-2-2-tosyloximetyl-3-(triflometyl)aziridin
Phạm Thị Thắm, Phạm Thế Chính, Đặng Thị Tuyết Anh, Ngô Thị Thuận, Nguyễn Văn Tuyến
Tạp chí Hóa học
|
2014 |
[14] |
Synthesis of several azlactones
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2013 |
[13] |
Regioselective ring opening reaction of 3- trifluoromethylaziridine with some nucleohiles
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2013 |
[12] |
Synthesis of several piperazidinedione derivatives
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2013 |
[11] |
Tổng hợp một số mạch nhánh của hemiasterlin
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2013 |
[10] |
Nghiên cứu tổng hợp và phân tích đồng phân lập thể của các hợp chất beta-lactam
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2013 |
[9] |
Tổng hợp một số dẫn xuất của 2-triflometylaziridin
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Hóa học
|
2012 |
[8] |
Tổng hợp dẫn xuất của hemiasterlin
Phạm Thế Chính
Tạp chí Hóa học
|
2012 |
[7] |
Tổng hợp một số hợp chất cis -3-phenoxy-4-phenyl-2-benzyl-β-lactam
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Hóa học
|
2012 |
[6] |
Nghiên cứu tổng hợp dẫn chất mới chứa nitơ của parthenin
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Hóa học
|
2012 |
[5] |
Các hợp chất có hoạt tính sinh học từ lá trầu không
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Khoa học và công nghệ -TNU
|
2012 |
[4] |
Thành phần hóa học lá chòi mòi tía
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Khoa học và công nghệ -TNU
|
2012 |
[3] |
Tổng hợp và hoạt tính kháng HIV của các dẫn chất stavudin
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
2011 |
[2] |
Tối ưu hóa qui trình phân lập curcumin từ củ nghệ vàng
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm
Tạp chí Khoa học và công nghệ -TNU
|
2011 |
[1] |
Thành phần hóa học của tinh dầu lá trầu (Piper betle L.) Hải Dương
Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm, Phạm Thị Thu Hà, Khiếu Thị Tâm, Phan Thanh Phương
Tạp chí Khoa học và công nghệ -TNU
|
2010 |
Bằng sáng chế
Bột tắm dược liệu
(Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam, Bằng sáng chế số: 23023, QĐ cấp bằng 712/QĐ-SHTT, ngày 06/01/2020)
Đề tài / Dự án
Chủ nhiệm:
[1] | Xây dựng giáo án môn Hóa học các hợp chất thiên nhiên theo hướng tích cực hóa nhận thức người học; CS2010-06; 2010 - 2010 |
[2] | Nghiên cứu thành phần hóa học của một số loài Antidesma; ĐH2011-07-09; 2011 - 2012 |
[3] | Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học và tạo chế phẩm dầu tắm cho trẻ em từ tinh dầu cây đơn kim; ĐH2015-TN06-06; 2015 - 2016 |
[4] | Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính gây độc tế bào ung thư của các dẫn xuất mới của plinaputin; 104.01-2016.18; 2017 - 2020 |
Thành viên tham gia:
[1] | Nghiên cứu thành phần hóa học, hoạt tính sinh học và tạo chế phẩm dầu tắm cho trẻ em từ tinh dầu cây đơn kim; ĐH2015-TN06-06; 2015 - 2016 |